1. Học phí
| Hệ | Học phí (tháng) |
Học phí đóng theo năm (10 tháng) Giảm 5% |
Học phí đóng theo kỳ (5 tháng) Giảm 2% |
| Song ngữ | 2.750.000đ | 26.125.000đ | 13.475.000/kỳ |
| Bán quốc tế | 3.960.000đ | 37.620.000đ | 19.404.000/kỳ |
| Bán quốc tế – Cambridge | 7.000.000đ | 66.500.000đ | 34.300.000/kỳ |
Lưu ý: Học phí đóng theo kỳ, hoặc năm học thu từ ngày 04 đến 10 tháng đầu kỳ (Phụ huynh đóng theo tháng sẽ thu vào ngày 04 -10 hàng tháng)
Ghi chú: Học phí đã bao gồm
- Chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Chương trình bồi dưỡng.
- Chương trình trải nghiệm
- Chương trình tiếng Anh / Các môn Cambridge tăng cường
2. Các khoản thu cả năm: (thu khi nhập học)
|
TT |
Loại phí |
Chi phí |
||
| Lớp Song ngữ |
Lớp Bán quốc tế |
Lớp Cambridge |
||
| 1 | Phí phát triển trường | 2.000.000đ/năm | 2.500.000đ/năm | 3.000.000đ/năm |
| 2 | Phí học phẩm, học liệu | 1.500.000đ/năm | 2.000.000đ/năm | 2.000.000đ/năm |
| 3 | Hỗ trợ hoạt động trải nghiệm, hoạt động tập thể | 1.500.000đ/năm | 2.000.000đ/năm | 2.000.000đ/năm |
| 4 | Đồng phục (2 bộ mùa hè, 1 bộ thể dục, 1 mũ và 1 áo khoác) | 1.000.000đ/năm | 1.000.000đ/năm | 1.000.000đ/năm |
| Tổng | 6.000.00đ/năm | 7.500.000đ/năm | 8.000.000đ/năm | |
3. Các khoản bán trú: (Thu hàng tháng hoặc theo kỳ)
| TT | Các khoản thu | Lớp Song ngữ | Lớp Bán quốc tế/Cambridge | ||
| Tháng 7 | Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) | Tháng 7 | Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) | ||
| 1 | Chăm sóc bán trú (250.000đ/tháng) | 250.000đ | 1.250.000đ | 300.000đ | 1.500.000đ |
| 2 | Tiền ăn/ngày: 25.000đ/ngày (bữa chính và phụ) Tạm thu 22 ngày/tháng | 550.000đ | 2.750.000đ | 550.000đ | 2.750.000đ |
| 3 | Lớp Bán quốc tế/Cambridge thu thêm tiền ăn buffet: 30.000đ/1 bữa/tháng | 30.000đ | 150.000đ | ||
| Tổng | 800.000đ | 4.000.000đ | 880.000đ | 4.400.000đ | |
4. Các khoản khác:
– Bảo hiểm thu thực tế khi học sinh nhập học
5. Các khoản phụ huynh có thể lựa chọn đăng ký thêm:
| TT | Các khoản thu | Chi phí | Thu theo kỳ | |
| Hàng tháng | Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) | |||
| 1 | Ô tô đưa đón học sinh: Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu hằng tuần | Từ 400.000đ đến 1.300.000đ/tháng
(Theo tuyến và theo km) |
400.000đ
1.300.000đ |
2.000.000đ/kỳ
6.500.000đ/kỳ |
| 2 | CLB Toán tư duy | 450.000đ/ tháng | 2.800.000 đ
(7 tháng) |
|
| 3 | Các CLB Năng khiếu gồm: Múa, Võ, Mỹ thuật, Nhảy, tiếng Anh, Yoga, Đàn, Thanh nhạc, bóng đá, bóng rổ, MC nhí … có biểu phí quy định riêng. | |||
6. Một số khoản ưu đãi dành cho bậc tiểu học
| Đối tượng và mức giảm các khoản đóng góp theo năm học (10 tháng học)
(Chỉ áp dụng một trong các ưu đãi cao nhất dưới đây)
|
Mức giảm cho cả 1 bậc học nếu học đủ 5 năm |
| 1) Gia đình có con thứ 2 trở lên theo học tại trường:
– Hệ song ngữ: Được giảm 2.500.000đ/năm – Hệ bán quốc tế: Được giảm 3.500.000đ/năm
|
12.500.000đ/bậc
17.500.000đ/bậc |
| 2) Bố mẹ là cựu học sinh Bình Minh có con theo học tại trường:
– Giảm cho con thứ 1: 1.000.000đ/năm – Giảm cho con thứ 2 trở đi: 3.500.000đ/năm (đối với hệ song ngữ); 4.500.000đ/năm (đối với hệ bán quốc tế)
|
5.000.000đ/bậc 17.500.000đ/bậc – 22.500.000đ/bậc |
| 3) Ưu đãi cho học sinh mầm non New Sun chuyển lên học Tiểu học hoặc có anh chị em ruột học cùng hệ thống Bình Minh
– Ưu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học tiểu học: Giảm 3.000.000đ/năm – Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học tiểu học: Giảm 5.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế). – Ưu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học tiểu học và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 4.000.000đ/năm – Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học tiểu học và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 7.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế). |
15.000.000đ/bậc 27.500.000đ/bậc 32.500.000đ/bậc
20.000.000đ/bậc 32.500.000đ/bậc 37.500.000đ/bậc |
7. Một số khoản ưu đãi dành cho bậc THCS
| Đối tượng và mức giảm các khoản đóng góp theo năm học (10 tháng học)
(Chỉ áp dụng một trong các ưu đãi cao nhất dưới đây) |
Mức giảm cho cả 1 bậc học nếu học đủ 4 năm |
| 1) Gia đình có con thứ 2 trở lên theo học tại trường:
– Hệ song ngữ: Được giảm 2.500.000đ/năm – Hệ bán quốc tế: Được giảm 3.500.000đ/năm |
10.000.000đ/bậc 14.000.000đ/bậc |
| 2) Bố mẹ là cựu học sinh Bình Minh có con theo học tại trường:
– Giảm cho con thứ 1: 1.000.000đ/năm – Giảm cho con thứ 2 trở đi: 3.500.000đ/năm (đối với hệ song ngữ); 4.500.000đ/năm (đối với hệ bán quốc tế)
|
4.000.000đ/bậc 14.000.000đ/bậc – 18.000.000đ/bậc |
| 3) Ưu đãi cho học sinh tiểu học Newton chuyển lên học THCS hoặc có anh chị em ruột học cùng hệ thống Bình Minh
– Ưu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học THCS: Giảm 3.000.000đ/năm – Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học THCS: Giảm 5.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế). – Ưu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học THCS và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 4.000.000đ/năm -Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học THCS và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 7.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế). |
12.000.000đ/bậc
22.000.000đ/bậc 26.000.000đ/bậc
16.000.000đ/bậc
26.000.000đ/bậc 30.000.000đ/bậc |
Lưu ý:
– Nếu phụ huynh đóng theo kỳ hoặc theo năm, các khoản ưu đãi sẽ được giảm trừ ngay khi đóng tiền.
– Nếu phụ huynh đóng theo tháng, số tiền ưu đãi sẽ được giảm trừ vào tháng cuối của học kỳ.
