TRƯỜNG TIỂU HỌC-THCS NEWTON THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ CỦA TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022
STT |
Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 40 | 15 | 17 | 8 | 0 |
1 |
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
40 | 15
100 |
17
100 |
8
100 |
0 |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực | 40 | 15 | 17 | 8 | 0 |
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
13G+8T | 8 tốt
53,3% |
8
47,1% |
5
62,5% |
0 |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
18 | 6 khá
40% |
9
52,9% |
3
37,5% |
0 |
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 1 Đạt
6,7% |
0 | 0 | 0 |
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 |
Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm | 40 | 15 | 17 | 8 | 0 |
1 |
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
40 | 15 | 17 | 8 | 0 |
a |
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
13G+8T | 8 tốt
53,3% |
8
47,1% |
5
62,5% |
0 |
b |
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
12 | 9
52,9% |
3
37,5% |
0 | |
2 |
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 |
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
1/6 | 0/3 | 0/2 | 1/1 | 0 |
5 |
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 |
Cấp huyện | 4 | 1 | 3 | ||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố | 4 | 1 | 3 | ||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 2 | 1 | 1 | ||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | |||||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | |||||
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 |
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ | |||||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |